Thứ Năm, 23 tháng 10, 2014

90 câu tiếng Trung Thường Dùng - 常用汉语90句

90 câu tiếng Trung Thường Dùng  

         常用汉语90句  
     
1.      Xin chào.  您好(nínhǎo)
2.      Xin lỗi.  对不起(duìbuqǐ)
3.      Cám ơn.  谢谢(xièxiè)
4.      Tạm biệt.  再见(zàijiàn)
5.      Hẹn gặp lại.  下次(xiàcì)(jiàn)
6.      Anh có khỏe không?  你好(nǐhǎo)(ma)
7.      Tôi khỏe.  ()很好(hěnhǎo)
8.      Tôi mệt.  ()(hěn)(lèi)
9.      Rất vui được gặp anh.  (hěn)高兴(gāoxìng)见到(jiàndào)()
10. Anh tên là gì?  ()(jiào)什么(shényāo)名字(míngzì)
11. Đây là anh Peter.  (zhè)(shì)彼特(bǐtè)先生(xiānshēng)
12. Kia là chị Linda.  ()(shì)琳达(líndá)小姐(xiǎojiě)
13. Anh ấy là bạn tôi.  ()(shì)()朋友(péngyǒu)
14. Tôi còn độc thân.  ()还是(háishì)单身(dānshēn)
15. Tôi đã có gia đình.  ()结婚(jiéhūn)(le)
16. Tôi có 2 con: một trai, một gái.  ()(yǒu)(liǎng)()孩子(háizi)()()男孩(nánhái)()()女孩(nǚhái)
17. Dây là con trai tôi.  (zhè)(shì)()(de)儿子(érzǐ)
18. Đây là chồng tôi.  (zhè)(shì)()先生(xiānshēng)
19. Cô ấy là vợ tôi.  ()(shì)()夫人(fūrén)
20. Tôi là khách du lịch.  ()(shì)游客(youkè)
21. Tôi là người Anh.  ()(shì)英国人(yīngguórén)
22. Tôi sống ở Luân Đôn.  ()(zhù)(zài)伦敦(lúndūn)
23. Tôi từ Chicago đến.  ()来自(láizì)芝加哥(zhījiāgē)
24. Tôi là người Paris.  ()(shì)巴黎(bālí)(rén)
25. Quê của tôi ở Seoul.  ()(de)家乡(jiexiāng)(zài)(shǒu)(ěr)
26. Tôi không hiểu.  ()()明白(míngbái)
27. Tôi hiểu rồi.  ()知道(zhīdào)(le)
28. Tôi không biết tiếng Việt.  ()()(dǒng)越南(yuènán)()
29. Tôi không nói được tiếng Việt.  ()不会(bùhuì)(shuō)越南(yuènán)()
30. Xin nói chầm chậm.  (qǐng)(màn)(diǎn)(shuō)
31. Vui lòng lặp lại.  (qǐng)重复(zhòngfù)()(biàn)
32. Vui lòng nói bằng tiếng Anh.  (qǐng)(shuō)英语(yīngyǔ)
33. "Table" tiếng Việt nói thế nào?  “Table”(yòng)越南(yuènán)()怎么(zěnyāo)(shuō)
34. "Dĩ nhiên" ngĩa gì?  “Dĩ nhiên”(shì)什么(shényāo)意思(yìsi)
35. Anh đợi một chút nhé.  你等(nǐděng)一下(yíxià)(hǎo)(ma)
36. Xin đợi 5 phút.  (qǐng)(děng)五分钟(wǔfēnzhōng)
37. Đợi một chút.  (shāo)(děng)
38. Ngày mai gặp lại nhé.  明天见(míngtiānjiàn)
39. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?  我们(wǒmen)(yào)(zài)哪里(nǎli)见面(jiànmiàn)(ne)
40. Chúng ta gặp nhau ở đây nhé?  我们(wǒmen)(zài)这里(zhèlǐ)见面(jiànmiàn)(hǎo)(ma)
41. Xin lỗi, ngày mai tôi bận.  对不起(duìbuqǐ)明天(míngtiān)()没空(méikōng)
42. Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền?  不好意思(bùhǎoyìsi)这个(zhège)多少(duōshǎo)(qián)
43. Làm ơn tính tiền.  劳驾(láojià)买单(mǎidān)
44. Cho tôi xem cái kia.  (gěi)()(kàn)一下(yíxià)那个(nàgè)
45. Chị có cái nào lớn hơn không?  ()(yǒu)哪个(nǎgè)()(diǎn)(de)(ma)
46. Tôi thích cái màu xanh dương.  ()喜欢(xǐhuān)蓝色(lánsè)(de)那个(nàgè)
47. Hơi đắt.  有点(yǒudiǎn)(guì)
48. Đắt quá.  (tài)(guì)(le)
49. Xin đừng nói thách.  不要(búyào)(gěi)(tài)(gāo)(de)价钱(jiàqián)
50. Tôi chỉ xem thôi.  ()只是(zhǐshì)看看(kànkan)
51. Được, tôi mua.  好的(hǎode)()(mǎi)
52. Để tôi suy nghĩ.  (ràng)()考虑(kǎolǜ)(yíxià)
53. Cho tôi đến khách sạn Rex.  (dài)()()(léi)()()宾馆(bīnguǎn)
54. Vui lòng dưng lại ở kia.  (qǐng)(tíng)(zài)那边(nàbiān)
55. Vui lòng rế phải.  (qǐng)右转(yòuzhuǎn)
56. Đồn cảnh sát ở đâu ạ?  警察局(jǐngchájú)(zài)哪里(nǎli)
57. Đại sứ quán Nhật ở đâu?  日本大使馆(rìběndàshǐguǎn)(zài)哪里(nǎli)
58. Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu?  泰国领事馆(tàiguólǐngshìguǎn)(zài)哪里(nǎli)
59. Đường nào đến sân bay?  ()(tiáo)()(dào)机场(jīchǎng)
60. Xin cho xem thực đơn.  (qǐng)(gěi)()(kàn)一下(yíxià)菜单(càidān)
61. Cho tôi một tô phở bò.  (gěi)()()(wǎn)牛肉(niúròu)(fěn)
62. Cho tôi một tí ớt.  (gěi)()一点(yīdiǎn)(hóng)辣椒(làjiāo)
63. Tôi không thích ngọt.  ()()喜欢(xǐhuān)(tián)(de)
64. Cho tôi một ly cà phê.  (gěi)()()咖啡(kāfēi)
65. Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa.  再来(zàilái)()(píng)333啤酒(píjiǔ)
66. Bây giờ là mấy giờ ạ?  现在(xiànzài)()(diǎn)(le)
67. Bảy giờ 30 phút.  七点半(qīdiǎnbàn)
68. Hôm nay là thứ mấy?  今天(jīntiān)星期(xīngqī)()
69. Hôm nay là thứ ba.  今天(jīntiān)星期二(xīngqīèr)
70. Cho tôi một vé đi Hà nội.  (gěi)()()(zhāng)()河内(hénèi)(de)(piào)
71. Tôi muốn mua vé nằm.  ()(yào)(mǎi)()(zhāng)卧铺票(wòpùpiào)
72. Tôi muốn mua vé khứ hồi.  ()(yào)(mǎi)()(zhāng)往返票(wǎngfǎnpiào)
73. Phòng vé máy bay ở đâu ạ?  航空(hángkōng)售票处(shòupiàochù)(zài)那里(nàli)
74. Bao nhiêu tiến một vé?  ()(zhāng)(piào)多少(duōshǎo)(qián)
75. Mấy giờ xe lửa chạy?  火车(huǒchē)()(diǎn)启程(qǐchéng)
76. Mấy giờ máy bay đến?  飞机(fēijī)()(diǎn)(dào)
77. Hải quan ở đâu ạ?  海关(hǎiguān)(zài)哪里(nǎli)
78. Nơi gửi hành lý ở đâu?  行李(xíngli)寄存处(jìcúnchù)(zài)哪里(nǎli)
79. Tôi muốn xin một visa.  ()(yào)申请(shēnqǐng)()(fèn)签证(qiānzhèng)
80. Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu?  不好意思(bùhǎoyìsi)公交(gōngjiāo)(zhàn)(zài)哪里(nǎli)
81. Gần đây có bưu điện không?  附近(fùjìn)(yǒu)邮局(yóujú)(ma)
82. Gần đây có chỗ đổi tiền không?  (zhè)附近(fùjìn)(yǒu)换钱(huànqián)(de)地方(dìfāng)(ma)
83. Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt.  ()(yào)()100美元(měiyuán)(huàn)(chéng)越南(yuènán)(dùn)
84. Đây là dịch vụ internet phải không?  这里(zhèlǐ)可以(kěyǐ)上网(shàngwǎng)(ma)
85. Tôi có thể đọc email ở dâu?  ()(zài)哪里(nǎli)可以(kěyǐ)(shōu)邮件(yóujiàn)
86. Một giờ internet bao nhiêu tiền?  上网(shàngwǎng)一个小时(yīgèxiǎoshí)多少(duōshǎo)(qián)
87. Ở đâu có phòng trọ?  哪里(nǎli)(néng)租房(zūfáng)
88. Tôi muốn thuê một xe đạp.  ()(xiǎng)()()(liàng)自行车(zìxíngchē)
89. Một ngày bao nhiêu tiền?  多少(duōshǎo)(qián)一天(yìtiān)
90. Tôi muốn thuê một phòng đôi.  ()(xiǎng)()()()(shuāng)人间(rénjiān)

Không có nhận xét nào:

Lượt Truy Cập

Bussiness

Social Icons

Popular Post

Popular Posts